SHISEIDO

Phấn mắt POP PowderGel Eye Shadow

Phấn mắt POP PowderGel Eye Shadow, 11

Welcome to Virtual Try-On

Follow the steps to find your perfect shade.

  1. Face the light to look your best.
  2. Try on any shade of Shiseido.
  3. Share your favourite looks.
loading...
loading... Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Mauris sollicitudin quam porta nunc maximus, in finibus leo eleifend. Donec non cursus mauris.
Dùng Thử Màu Sắc Khác
 
Dùng Thử Màu Sắc Khác
 
Dùng Thử Màu Sắc Khác
 
Dùng Thử Màu Sắc Khác
 
waku-waku pink 11
Camelia Logo Giaran Product Image
Phấn mắt POP PowderGel Eye Shadow - waku-waku pink 11
Bạn không muốn chụp hình trực tiếp? Hãy tải hình ảnh lên.
Tiếp Tục
Ui! Hãy qua lại và tiếp tục chọn màu cho bạn

Image

SHISEIDO

Phấn mắt POP PowderGel Eye Shadow

Dễ dàng tán đều và cho hiệu ứng màu chuẩn sắc. Nhẹ tựa không và bền màu. 
Đa dạng màu sắc.

Giá bán: 600.000 VNĐ
 

More Details

Details

Item No. 1011771510

Variations

Select color:

Dễ dàng tán đều và cho hiệu ứng màu chuẩn sắc. Nhẹ tựa không và bền màu. 
Đa dạng màu sắc.

Giá bán: 600.000 VNĐ
 

More Details

Variations

Size : 2.2g

Add to cart options

Product Actions

Variations

Select color:

Close Sticky Cart
Phấn mắt POP PowderGel Eye Shadow, 11
Phấn mắt POP PowderGel Eye Shadow

Variations

Select color:

Add to cart options

Product Actions

CHI TIẾT
Kết cấu mịn mượt là sự kết hợp tinh tế giữa kết cấu dạng gel mang lại cảm giác dễ chịu và kết cấu dạng bột phấn với khả năng bền màu lâu trôi. Phấn mắt với kết cấu nhẹ tựa không, dễ dàng tán đều, mang lại màu sắc chân thật trên da, cùng khả năng chống nước và không gây các nếp hằn trên mắt giúp giữ bền màu, lâu trôi suốt ngày dài.
Sản phẩm tạo 3 hiệu ứng: Mờ lì - Nhũ và Lấp Lánh cùng 18 màu lấy cảm hứng từ sắc màu rực rỡ trong nghệ thuật đồ họa. Mỗi màu sắc được đặt tên theo một âm thanh, cảm xúc hoặc hành động biểu cảm cụ thể, thể hiện dưới dạng từ tượng thanh trong tiếng Nhật. Đã được kiểm nghiệm da liễu. Đã được kiểm nghiệm nhãn khoa.
  • Công thức

    Dạng bột phấn

  • Chú thích

    ĐÃ ĐƯỢC KIỂM NGHIỆM DA LIỄU. ĐÃ ĐƯỢC KIỂM NGHIỆM NHÃN KHOA.

THÀNH PHẦN
Shin-Shin Crystal 01
MICA・TALC・DIMETHICONE・SQUALANE・SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE・TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)・CALCIUM ALUMINUM BOROSILICATE・TRIMETHYLSILOXYSILICATE・DICALCIUM PHOSPHATE・SILICA・DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER・HYDROGENATED STYRENE/ISOPRENE COPOLYMER・ETHYLHEXYLGLYCERIN・CAPRYLYL GLYCOL・POLYMETHYLSILSESQUIOXANE・C20-24 OLEFIN・LAURETH-4・TIN OXIDE・ALUMINA・GLYCERIN・IRON OXIDES (CI 77491)・PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE・ <M094221-702>
Horo-Horo Silk 02, Dododo Black 09, Kan-Kan Gold 13, Kura-Kura Coral 14
DIMETHICONE・TALC・MICA・SQUALANE・SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE・TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)・CALCIUM ALUMINUM BOROSILICATE・SILICA・TRIMETHYLSILOXYSILICATE・DICALCIUM PHOSPHATE・DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER・HYDROGENATED STYRENE/ISOPRENE COPOLYMER・ETHYLHEXYLGLYCERIN・CAPRYLYL GLYCOL・POLYMETHYLSILSESQUIOXANE・C20-24 OLEFIN・TIN OXIDE・LAURETH-4・GLYCERIN・WATER(AQUA/EAU)・UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT・PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE・PHENOXYETHANOL・[+/-(may contain/peut contenir)IRON OXIDES (CI 77499)・IRON OXIDES (CI 77491)・CARMINE (CI 75470)・IRON OXIDES (CI 77492)・ALUMINUM POWDER (CI 77000)・] <M094225-702>
Fuwa-Fuwa Peach 03, Sube-Sube Beige 04, Waku-Waku Pink 11, Hara-Hara Purple 12
MICA・DIMETHICONE・SQUALANE・TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)・SILICA・TRIMETHYLSILOXYSILICATE・ZINC STEARATE・CARMINE (CI 75470)・PTFE・HYDROGENATED STYRENE/ISOPRENE COPOLYMER・ETHYLHEXYLGLYCERIN・CAPRYLYL GLYCOL・LAUROYL LYSINE・GLYCERIN・WATER(AQUA/EAU)・UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT・PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE・PHENOXYETHANOL・[+/-(may contain/peut contenir)MANGANESE VIOLET (CI 77742)・IRON OXIDES (CI 77492)・IRON OXIDES (CI 77491)・IRON OXIDES (CI 77499)・ULTRAMARINES (CI 77007)・YELLOW 5 LAKE (CI 19140)・] <M094226-702>
Zoku-Zoku Brown 05, Bachi-Bachi Plum 15
DIMETHICONE・TALC・SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE・SQUALANE・MICA・IRON OXIDES (CI 77499)・CALCIUM ALUMINUM BOROSILICATE・IRON OXIDES (CI 77491)・TRIMETHYLSILOXYSILICATE・DICALCIUM PHOSPHATE・SILICA・TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)・DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER・IRON OXIDES (CI 77492)・HYDROGENATED STYRENE/ISOPRENE COPOLYMER・CARMINE (CI 75470)・ETHYLHEXYLGLYCERIN・CAPRYLYL GLYCOL・POLYMETHYLSILSESQUIOXANE・C20-24 OLEFIN・LAURETH-4・TIN OXIDE・GLYCERIN・WATER(AQUA/EAU)・ALUMINA・UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT・PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE・PHENOXYETHANOL・ <M094227-702>
Vivivi Orange 06
MICA・DIMETHICONE・TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)・SQUALANE・SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE・CARMINE (CI 75470)・YELLOW 5 LAKE (CI 19140)・TALC・TRIMETHYLSILOXYSILICATE・DICALCIUM PHOSPHATE・SILICA・DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER・HYDROGENATED STYRENE/ISOPRENE COPOLYMER・IRON OXIDES (CI 77491)・ETHYLHEXYLGLYCERIN・CAPRYLYL GLYCOL・POLYMETHYLSILSESQUIOXANE・C20-24 OLEFIN・LAURETH-4・TIN OXIDE・GLYCERIN・WATER(AQUA/EAU)・UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT・PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE・ALUMINA・PHENOXYETHANOL・ <M094228-702>
Shari-Shari Silver 07, Suru-Suru Taupe 08
TALC・SQUALANE・DIMETHICONE・MICA・SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE・DICALCIUM PHOSPHATE・TRIMETHYLSILOXYSILICATE・TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)・SILICA・HYDROGENATED STYRENE/ISOPRENE COPOLYMER・DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER・IRON OXIDES (CI 77499)・ETHYLHEXYLGLYCERIN・CAPRYLYL GLYCOL・POLYMETHYLSILSESQUIOXANE・C20-24 OLEFIN・LAURETH-4・GLYCERIN・WATER(AQUA/EAU)・UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT・PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE・PHENOXYETHANOL・[+/-(may contain/peut contenir)ALUMINUM POWDER (CI 77000)・IRON OXIDES (CI 77491)・IRON OXIDES (CI 77492)・] <M094229-702>
Pachi-Pachi Lilac 10, Doki-Doki Red 18
MICA・TALC・DIMETHICONE・TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)・SQUALANE・TRIMETHYLSILOXYSILICATE・DICALCIUM PHOSPHATE・SILICA・CARMINE (CI 75470)・CALCIUM SODIUM BOROSILICATE・DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER・HYDROGENATED STYRENE/ISOPRENE COPOLYMER・SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE・ETHYLHEXYLGLYCERIN・CAPRYLYL GLYCOL・POLYMETHYLSILSESQUIOXANE・C20-24 OLEFIN・TIN OXIDE・LAURETH-4・GLYCERIN・WATER(AQUA/EAU)・ALUMINA・UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT・PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE・PHENOXYETHANOL・[+/-(may contain/peut contenir)IRON OXIDES (CI 77491)・ULTRAMARINES (CI 77007)・MANGANESE VIOLET (CI 77742)・IRON OXIDES (CI 77492)・] <M094222-702>
Zawa-Zawa Green 16
DIMETHICONE・MICA・TALC・SQUALANE・TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)・CALCIUM ALUMINUM BOROSILICATE・BLUE 1 LAKE (CI 42090)・TRIMETHYLSILOXYSILICATE・DICALCIUM PHOSPHATE・SILICA・YELLOW 5 LAKE (CI 19140)・CALCIUM TITANIUM BOROSILICATE・FERRIC AMMONIUM FERROCYANIDE (CI 77510)・SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE・DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER・HYDROGENATED STYRENE/ISOPRENE COPOLYMER・ETHYLHEXYLGLYCERIN・CAPRYLYL GLYCOL・FERRIC FERROCYANIDE (CI 77510)・IRON OXIDES (CI 77491)・POLYMETHYLSILSESQUIOXANE・C20-24 OLEFIN・TIN OXIDE・LAURETH-4・GLYCERIN・WATER(AQUA/EAU)・UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT・PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE・PHENOXYETHANOL・ALUMINA・ <M094223-702>
Zaa-Zaa Navy 17
MICA・DIMETHICONE・IRON OXIDES (CI 77499)・TALC・SQUALANE・TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)・TRIMETHYLSILOXYSILICATE・CALCIUM TITANIUM BOROSILICATE・DICALCIUM PHOSPHATE・ULTRAMARINES (CI 77007)・SILICA・BLUE 1 LAKE (CI 42090)・DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER・FERRIC FERROCYANIDE (CI 77510)・HYDROGENATED STYRENE/ISOPRENE COPOLYMER・ETHYLHEXYLGLYCERIN・CAPRYLYL GLYCOL・IRON OXIDES (CI 77491)・POLYMETHYLSILSESQUIOXANE・C20-24 OLEFIN・LAURETH-4・TIN OXIDE・GLYCERIN・WATER(AQUA/EAU)・UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT・PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE・SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE・PHENOXYETHANOL・ <M094224-702>

Công nghệ Hybrid Powder-Gel Technology

Công nghệ Hybrid Powder-Gel Technology mang lại cho sản phẩm phấn mắt sự độc đáo với lớp cấu trúc đàn hồi mạnh mẽ, đồng thời có chức năng như một màng chắn ẩm bảo vệ vùng da mắt.

THÀNH PHẦN CHÍNH

Film-forming gel polymers

Cho kết cấu linh hoạt bám trên da và giúp tăng cường khả năng chống trôi màu.

Chiết xuất Wakame

Một loại tảo biển Nhật Bản giàu chất chống oxy hóa có tác dụng bảo vệ và làm mịn vùng da mắt.

SMU Ingredients

Cảm Hứng Sắc Màu

Lấy cảm hứng từ màu sắc rực rỡ trong nghệ thuật đồ họa, anime và manga của Nhật Bản, bộ sưu tập truyền tải một thông điệp về dải cấp độ sắc tím nhẹ đến sắc tím cực độ.

Tiếng Nhật là loại ngôn ngữ cho phép sự kết hợp từ ngữ tượng thanh nhiều hơn bất kỳ ngôn ngữ nào khác, mỗi màu sắc được đặt tên theo một âm thanh, cảm xúc hoặc hành động biểu cảm cụ thể. Ví dụ: "Shari-Shari" có nghĩa là tiếng đá lách cách dưới chân bạn, trong khi "Waku-Waku" mô tả sự phấn khích đầy lo lắng mà người ta thường cảm thấy trước một buổi hẹn hò.

SMU Ingredients

Cách sử dụng

Dùng cọ hoặc ngón tay lấy phấn mắt lên vùng mí mắt và bầu mắt. Tán và tạo phong cách của riêng bạn.
Để trang điểm mắt một cách nhanh chóng, hãy sử dụng ngón áp út thoa nhẹ lớp phấn trên bầu mắt. Để đạt được hiệu ứng khuếch tán hơn, sử dụng kèm cọ NANAME FUDE Multi Eye Brush.